Thực đơn
Arsenal F.C. mùa giải 2016–17 Chuyển nhượngArsenal mở đầu kỳ chuyển nhượng với bản hợp đồng Granit Xhaka với giá khoảng 30 triệu bảng từ Borussia Mönchengladbach vào ngày 25 tháng 5.[54] Arsenal có bản hợp đồng thứ hai vào tháng 7, ký hợp đồng với cầu thủ trẻ Takuma Asano từ Sanfrecce Hiroshima với khoản phí không tiết lộ, được cho là vào khoảng 800.000 bảng.[55] Vào ngày 22 tháng 7, Arsenal đã có bản hợp đồng thứ ba là Rob Holding từ Bolton Wanderers với giá 2 triệu bảng.[56] Sau đó, câu lạc bộ ký hợp đồng với Kelechi Nwakali ở đội trẻ với bản hợp đồng 5 năm. Cuối kỳ chuyển nhượng, Arsenal đã ký hợp đồng với Lucas Pérez và Shkodran Mustafi từ La Liga với mức giá lần lượt là 17,1 triệu bảng[22] và 35 triệu bảng.[40]
# | Vị trí thi đấu | Cầu thủ | Chuyển đến từ | Mức giá | Ngày | Đội | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
29 | TV | Granit Xhaka | Borussia Mönchengladbach | Không tiết lộ (~£30.000.000)[48] | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '21 tháng 5 năm 2016' is an invalid date | Đội 1 | [54] |
— | TĐ | Takuma Asano | Sanfrecce Hiroshima | Không tiết lộ (~£800.000)[53] | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '3 tháng 7 năm 2016' is an invalid date | Đội 1 | [55] |
16 | HV | Rob Holding | Bolton Wanderers | Không tiết lộ (~£2.000.000)[36] | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '22 tháng 7 năm 2016' is an invalid date | Đội 1 | [56] |
— | TV | Kelechi Nwakali | Học viện bóng đá Diamond | Không tiết lộ(~£3.000.000)[57] | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '5 tháng 7 năm 2016' is an invalid date | Đội 1 | [58] |
9 | TĐ | Lucas Pérez | Deportivo La Coruña | Không tiết lộ (~£17.100.000)[22] | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | Đội 1 | [59] |
20 | HV | Shkodran Mustafi | Valencia | Không tiết lộ (~£35.000.000)[40] | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | First team | [60] |
85 | HV | Cohen Bramall | Hednesford Town | Không tiết lộ(~£40.000)[61] | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '10 tháng 1 năm 2017' is an invalid date | Reserves | [62] |
Tổng số tiền chuyển nhượng: không tiết lộ (~£87.940.000)
# | Vị trí | Cầu thủ | Chuyển đến | Mức giá | Ngày | Đội | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
8 | TV | Mikel Arteta | Retired[lower-alpha 1] | n/a | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2016' is an invalid date | Đội 1 | [64] |
20 | TV | Mathieu Flamini | Crystal Palace[lower-alpha 2] | Chuyển nhượng tự do | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2016' is an invalid date | Đội 1 | [64] |
7 | TV | Tomáš Rosický | Sparta Prague[lower-alpha 3] | Chuyển nhượng tự do | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2016' is an invalid date | Đội 1 | [64] |
42 | HV | Isaac Hayden | Newcastle United | Không tiết lộ (~£2.500.000)[67] | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '11 tháng 7 năm 2016' is an invalid date | Đội 1 | [68] |
— | TĐ | Wellington Silva | Fluminense | Không tiết lộ | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '18 tháng 7 năm 2016' is an invalid date | Đội trẻ | [69] |
— | HV | Ilias Chatzitheodoridis | Brentford | Chuyển nhượng tự do | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '6 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | Reserves | [70] |
27 | HV | Serge Gnabry | Werder Bremen | Không tiết lộ (~£5.000.000)[71] | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | Đội 1 | [72] |
Tổng số tiền thu về: Không tiết lộ (~£7.500.000+)
# | Vị trí | Cầu thủ | Cho mượn đến | Ngày đi | Ngày về | Đội | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
38 | TV | Daniel Crowley | Oxford United | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 7 năm 2016' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 12 năm 2016' is an invalid date [lower-alpha 1] | Đội trẻ | [74] |
43 | TM | Ryan Huddart | Eastleigh | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 7 năm 2016' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [75] |
57 | TV | Jon Toral | Granada | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '15 tháng 7 năm 2016' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '10 tháng 1 năm 2017' is an invalid date [lower-alpha 2] | Đội trẻ | [77] |
1 | TM | Wojciech Szczęsny | Roma | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '4 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội 1 | [78] |
52 | HV | Stefan O'Connor | Maastricht | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '5 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [79] |
53 | HV | Julio Pleguezuelo | Mallorca | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '5 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [80] |
59 | HV | Tafari Moore | Jong FC Utrecht | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '17 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [81] |
28 | TĐ | Joel Campbell | Sporting CP | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '21 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội 1 | [82] |
— | TĐ | Takuma Asano | Stuttgart | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '26 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội 1 | [83] |
21 | HV | Calum Chambers | Middlesbrough | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội 1 | [84] |
— | TV | Kelechi Nwakali | Maastricht | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [85] |
52 | TV | Glen Kamara | Colchester United | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 1 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [86] |
10 | TV | Jack Wilshere | AFC Bournemouth[lower-alpha 3] | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 8 năm 2016' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội 1 | [88][89] |
38 | TV | Daniel Crowley | Go Ahead Eagles | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '10 tháng 1 năm 2017' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [90] |
57 | TV | Jon Toral | Rangers | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '12 tháng 1 năm 2017' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [91] |
40 | TV | Gedion Zelalem | VVV Venlo | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '24 tháng 1 năm 2017' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [92] |
32 | TĐ | Chuba Akpom | Brighton & Hove Albion | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 1 năm 2017' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội 1 | [93] |
37 | HV | Krystian Bielik | Birmingham City | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 1 năm 2017' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [94] |
38 | HV | Marc Bola | Notts County | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 1 năm 2017' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [95] |
44 | HV | Aaron Eyoma | Volendam | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 1 năm 2017' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [96] |
48 | TĐ | Kaylen Hinds | Stevenage | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 1 năm 2017' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [97] |
54 | TM | Matt Macey | Luton Town | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 1 năm 2017' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [98] |
57 | TĐ | Stephy Mavididi | Charlton Athletic | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 1 năm 2017' is an invalid date | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6 năm 2017' is an invalid date | Đội trẻ | [99] |
Số tiền mua về CNMH: Không tiết lộ (~£87.900.000) CNMĐ: Không tiết lộ (~£40.000) Tổng: K tiết lộ (~£87.940.000) | Bán ra CNMH: K tiết lộ (~£7.500.000+) CNMĐ: £0 Total: K tiết lộ (~£7.500.000+) | Tổng CNMH: K tiết lộ (~£80.400.000-) CNMĐ: K tiết lộ (~£40.000) Tổng: K tiết lộ (~£80.440.000-) |
Thực đơn
Arsenal F.C. mùa giải 2016–17 Chuyển nhượngLiên quan
Arsenal F.C. Arsenal F.C. mùa giải 2016–17 Arsenal F.C. mùa bóng 2018–19 Arsenal W.F.C. Arsenal F.C. mùa giải 2003-04 Arsenal VG-33 Arsenolit Arsenal of Democracy Arsenal Shipka Arsenal VG 90Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Arsenal F.C. mùa giải 2016–17 http://www.arsenal.com/first-team/players http://www.arsenal.com/home http://www.arsenal.com/match/report/1617/post/firs... http://www.arsenal.com/match/report/1617/post/firs... http://www.arsenal.com/match/report/1617/post/firs... http://www.arsenal.com/match/report/1617/post/firs... http://www.arsenal.com/match/report/1617/post/firs... http://www.arsenal.com/match/report/1617/post/firs... http://www.arsenal.com/match/report/1617/post/firs... http://www.arsenal.com/match/report/1617/post/firs...